Từ điển Thiều Chửu
夭 - yêu/yểu
① Yêu yêu 夭夭 nét mặt vui vẻ ôn tồn. ||② Rờn rờn, nhan sắc mầu mỡ đáng yêu. ||③ Tai vạ. ||④ Một âm là yểu. Chết non.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
夭 - yêu
Loài thú vật còn non nớt — Cây cối còn non — Xem Yêu đào — Một âm là Yểu. Xem Yểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
夭 - yểu
Co lại, không duỗi ra được — Cong, gẫy, không thẳng — Bẻ đi. Nhổ lên — Chết non. Chết trẻ — Một âm là Yêu. Xem Yêu.


夭折 - yểu chiết || 夭桃 - yêu đào || 夭昏 - yểu hôn || 夭嬌 - yêu kiều || 夭邪 - yểu tà || 夭夭 - yêu yêu ||